Kế hoạch ĐBCLGD năm học 2022-2023
Năm học 2022-2023, Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá đã xây dựng kế hoạch đảm bảo chất lượng với một số nội dung cụ thể như sau:
1. Mục đích
- Nâng cao chất lượng trong công tác quản lý, công tác đào tạo, nghiên cứu khoa
học- công nghệ, kết nối và phục vụ cộng đồng trong Nhà trường;
- Thiết lập và vận hành hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong, đáp ứng các
mục tiêu Kế hoạch chiến lược của Nhà trường;
- Phát triển văn hóa chất lượng trong giáo dục và văn hóa minh chứng trong quan
trị đại học đảm bảo các tiêu chí kiểm định chất lượng trường đại học và các chương trình đào tạo;
- Triển khai tự đánh giá và đánh giá ngoài cấp CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
- Là cơ sở để các đơn vị trong Nhà trường xây dựng kế hoạch đảm bảo chất
lượng và cải tiến chất lượng.
2. Yêu cầu
- Hoàn thành đúng tiến độ và đạt chất lượng cao nhất.
- Các hoạt động đảm bảo chất lượng được thực hiện theo chu trình cải tiến liên
tục (PDCA) gồm:
+ Lập kế hoạch (P);
+ Triển khai kế hoạch (D);
+ Kiểm tra, giám sát, đánh giá (C);
+ Cải tiến các hoạt động (A).
TT | Nội dung | Đơn vị | Đơn vị | Yêu cầu kết quả |
I. | CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ, ĐỘI NGŨ CÁN BỘ | |||
1. | Kiện toàn nhân sự BGH | HĐ Trường | Hoàn thiện quy trình | |
2. | Sắp xếp tổ chức bộ máy trong | HĐ Trường | Các đơn | Các đơn vị được sắp |
3. | Rà soát, xây dựng kế hoạch chiến | HĐ Trường | Các đơn | KH chiến lược phát |
4. | Bổ nhiệm/luân chuyển các vị trí | HĐ Trường | Các đơn | Vị trí QL các đơn vị |
5. | Hoàn thành đề án vị trí việc làm | BGH | Các đơn | Đề án vị trí việc làm |
6. | Tăng cường áp dụng công nghệ | P. TCCB | P. QT- | Phần mềm quản trị |
7. | Thực hiện chính sách thu hút, đãi | P. TCCB | Các đơn | Quyết định |
8. | Thực hiện công tác tuyển dụng | P. TCCB | Các đơn | Kế hoạch |
9. | Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng | P. TCCB | Các đơn | Kế hoạch |
10. | Sửa đổi quy chế đánh giá xếp loại | HĐ Trường | Các đơn | Các Quy chế được sửa |
II | CÔNG TÁC TUYỂN SINH, ĐÀO TẠO | |||
11. | Xây dựng/sửa đổi quy chế đào tạo | P. ĐTSĐH | Các Khoa | Quy chế ban hành |
12. | Xây dựng đề án tuyển sinh năm | P. QLĐT | Các Khoa | Đề án tuyển sinh 2023 |
13. | Triển khai kế hoạch đào tạo năm | P. QLĐT | Các đơn | Kế hoạch đào tạo năm |
14. | Xây dựng và triển khai kế hoạch | P. QLĐT | Các đơn | - Kế hoạch dự giờ - Phiếu đánh giá giờ dạy - BC kết quả của các khoa - Tổng hợp báo cáo |
15. | Tư vấn tuyển sinh | TTTVTS- GTVL | Các khoa | Tư vấn tuyển sinh |
16. | Tiếp tục triển khai biên soạn | P. QLĐT | Các khoa | Viết sách/giáo |
17. | Hội thảo đổi mới PP dạy-học để | P. QLKH | Các khoa | Hội thảo được tổ chức |
18. | Nghiên cứu, tham mưu XD đề án | P. QLĐT | Các khoa | Đề án mở ngành mới |
19. | Các hoạt động hỗ trợ nâng cao tỉ lệ | P. QLĐT | Các khoa | Tỉ lệ SV tốt nghiệp |
III | CÔNG TÁC SINH VIÊN (Quản lý và hỗ trợ người học) | |||
20. | Tổ chức giáo dục đạo đức, tư | P. CT-HSSV | Các đơn vị | GD đạo đức, tư tưởng |
21. | Đảm bảo chế độ chính sách cho | P. CT-HSSV | Các khoa | Chế độ chính sách |
22. | Tìm kiếm các học bổng ngoài cho | P. CT-HSSV | Các đơn vị | Các học bổng ngoài |
23. | Cập nhật sổ tay SV, sổ tay cố vấn | P. CT-HSSV | Các khoa | Sổ tay SV, sổ tay |
24. | Tổ chức đối thoại sinh viên, giải | P. CT-HSSV | Các đơn vị | Chương trình đối |
25. | Cung cấp dịch vụ hỗ trợ người học | P. CT-HSSV | Các đơn vị | Các dịch vụ hỗ trợ |
26. | Nâng cao chất lượng công tác cố | P. CT-HSSV | Các Khoa, | Công tác CVHT có |
27. | Công tác đón tiếp tân SV | P. CT-HSSV | Các Khoa, | KH tổ chức đón tiếp |
28. | Xây dựng, triển khai các hoạt | P. CT-HSSV | Các đơn vị | Các hoạt động khởi |
29. | Tổ chức hội chợ việc làm cho SV | Trung tâm | P. CT- | Kế hoạch tổ chức hội |
IV | CÔNG TÁC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, HỢP TÁC QUÓC TÉ | |||
30. | Triển khai đề tài NCKH sinh viên | P. QLKH- | Các Khoa | Các đề tài khoa học |
31. | Hội thảo khoa học quốc tế (cùng | P. QLKH- | Các đơn | Hội thảo được tổ chức |
32. | Chuyển giao và thương mại hóa | P. QLKH- | Các đơn | Các sản phẩm KHCN |
33. | Xây dựng các Kế hoạch/ Chương | P. QLKH- | Các đơn | Kế hoạch/Chương |
34. | Hoàn thiện Giáo trình ngành TS | P. QLKH- | Các GV | Giáo trình được |
35. | Tăng số bài báo khoa học được | P. QLKH- | Các đơn | Số lượng các bài báo |
36. | Tiếp tục phát triển quan hệ đối | P. QLKH- | Các đơn | Số lượng các đơn vị |
37. | Tuyển sinh và tiếp nhận Lưu học | P. QLKH- | Các đơn | Quyết định tiếp nhận |
38. | Ký kết hợp tác với SSGV | P. QLKH- | Các đơn | Chương trình hợp tác |
39. | Thực hiện đối sánh các hoạt động | P. QLKH- | Các đơn | Các hoạt động đối |
V | CÔNG TÁC TÀI CHÍNH | |||
40. | Công khai tài chính của Trường | P. KHTC | Các đơn | Tài chính của Trường |
41. | Xây dựng dự toán chi tiết năm 2022 và kế hoạch ngân sách năm 2023 | P. KHTC | Các đơn | dự toán chi tiết và kế |
42. | Đảm bảo kinh phí các hoạt động | P. KHTC | Các đơn | Kinh phí hoạt độngcủa |
43. | Rà soát, điều chỉnh và ban hành | P. KHTC | Các đơn | Quy chế chi tiêu nội bộ |
44. | Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn | P. KHTC | Các đơn | Hiệu quả sử dụng |
45. | Thực hiện công tác kiểm toán, | P. KHTC | Các đơn | Công tác kiểm toán, |
VI | CÔNG TÁC CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN | |||
46. | Cải tạo, sửa chữa các hạng mục | P. QT-CSVC | Các đơn | Các hạng mục được |
47. | Sửa chữa, nâng cấp các giảng | P. QT-CSVC | Các đơn | Trang thiết bị phục vụ |
48. | Trang bị cơ sở vật chất cho các | P. QT-CSVC | Các đơn | Các đơn vị có nhu cầu |
49. | Quản lý việc giữ gìn an ninh trật | P. QT-CSVC | Các đơn | Đảm bảo đúng quy |
50. | XD căng tin hiện đại, cung cấp các | P. QT-CSVC | P. KHTC | Các dịch vụ tiện ích hỗ |
51. | Nâng cấp Thư viện phục vụ đào + Trang bị, bổ sung tài liệu học + Trang bị máy tính, đầu tư phần | Trung tâm | P. KHTC | Thư viện được nâng |
52. | Kết nối với thư viện các trường | Trung tâm | Các đơn | CSDL Thư viện từ các |
đại học, các nguồn CSDL khác | TTTV | vị | trường đại học được | |
VII | CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH TÔ | NG HỢP, CÔN | G NGHỆ THÔNG TIN VÀ CÁC | |
53. | Tiếp nhận, lưu trữ các văn bản | P. HCTH | Các đơn | Thực hiện theo quy |
54. | Triển khai cải cách hành chính của | P. HCTH | Các đơn | Công tác cải cách HC |
55. | Triển khai thực hiện văn hóa, văn | P. HCTH | Các đơn | Văn hóa công sở được |
56. | Quản lý khách đến và đi, lễ tân, | P. HCTH | Các đơn | Đảm bảo đúng kế |
57. | Kiểm soát việc ban hành hệ thống | Phụ trách | P. HCTH | Việc ban hành hệ |
58. | Hợp đồng in phôi văn bằng, chứng | P. HC-TH | Các đơn | VBCC được hợp đồng |
59. | Nâng cấp website Trường và các | Trung tâm | Các đơn | Website Trường và các |
60. | Xây dựng quy định về bảo mật hệ | Trung tâm | Các đơn | Quy định về bảo mật |
61. | Rà soát, đề xuất nâng cấp hạ tầng | Trung tâm | Các đơn | Hạ tầng công nghệ |
62. | Tiếp tục nâng cấp mạng Internet | Trung tâm | Các đơn | Hệ thống mạng trong |
63. | Cung cấp dịch vụ hỗ trợ GV, VC, | P. HC-TH | Công đoàn Trường | Các dịch vụ hỗ trợ |
vm | CÔNG TÁC THANH TRA | |||
64. | Thanh tra thi tuyển sinh đại học, | P. Thanh tra | Các đơn | Các hoạt động thi được |
65. | Thanh tra thi kết thúc HP, thi TN các | P. Thanh tra | Các đơn | Các hoạt động thi được |
66. | Phối hợp kiểm tra hồ sơ của người | P. Thanh tra | Các đơn | Hồ sơ của người học |
67. | Giải quyết những khiếu nại, kiến | P. Thanh tra | Các đơn | Các kiến nghị được |
68. | Kiểm tra việc thực hiện pháp luật | P. Thanh tra | Các đơn | Việc thực hiện pháp |
69. | Thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch | P. Thanh tra | Các đơn | Các hoạt động của |
70. | Báo cáo công khai năm học 2022- | P. Thanh tra | Báo cáo gửi Bộ | |
71. | Thông báo kiện toàn Ban kiểm tra | P. Thanh tra | Các đơn | Ban kiểm tra kỷ |
72. | Tham dự các lớp tập huấn về công | P. Thanh tra | Được cấp chứng chỉ | |
IX | CÔNG TÁC KHẢO THÍ | |||
73. | Cập nhật ngân hàng đề/câu hỏi thi | P. KT- | Các khoa | Ngân hàng đề/câu hỏi |
74. | Xây dựng kế hoạch và tổ chức thi | P. KT- | Các đơn | Các kỳ thi kết thúc HP |
75. | Tổng kết công tác thi | P. KT- | Các đơn | Công tác thi kết thúc |
76. | Quản lý, cấp-phát phôi văn bằng, | P. KT- | P. Thanh tra | Công tác cấp-phát phôi |
X | CÔNG TÁC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG | |||
77. | Rà soát, chỉnh sửa, cập nhật các | P. KT- | Các đơn | Cập nhật các văn bản |
78. | Xây dựng kế hoạch và triển khai | P. KT- | Các đơn | Kế hoạch ĐBCLGD |
79. | Tham dự tập huấn, hội thảo,...về | P. KT- | Các đơn | VC, NLĐ tham gia các |
80. | Hoàn thiện các thủ tục, quy trình | P. KT- | Các khoa | Quyết nghị |
81. | Triển khai công tác TĐG/ĐGN 4 | P. KT- | Các khoa | Các bước TĐG/ĐGN |
82. | Thực hiện cải tiến chất lượng các | P. KT- | Các đơn | XD kế hoạch cải tiến |
XI | HOẠT ĐỘNG KHẢO SÁT CÁC BÊN LIÊN QUAN | |||
83. | Khảo sát lấy ý kiến người học về | P. CT-HSSV | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu KS gốc |
84. | Khảo sát lấy ý kiến người học về | P. CT-HSSV | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu KS gốc |
85. | Khảo sát lấy ý kiến người học về | P. CT-HSSV | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu KS gốc |
86. | Khảo sát lấy ý kiến người học về | Trung tâm | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
87. | Khảo sát tình hình việc làm của | Trung tâm | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
88. | Khảo sát lấy ý kiến các bên liênquan | Trung tâm | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
89. | Khảo sát lấy ý kiến GV, VC, NLĐ | P. TCCB | Các đơn | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
90. | Khảo sát lấy ý kiến các bên liên | P. QLKH P. | Các đơn | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
91. | Khảo sát lấy ý kiến các bên liên | Đoàn TN | P. CT- | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
92. | Khảo sát các bên liên quan về xây | P. QLĐT | TTTVTS- GTVL | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
93. | Khảo sát người học trước khi tốt | P. QLĐT | Các khoa | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
94. | Khảo sát các bên liên quan về CTĐT | Các Khoa | P.QLĐT | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
95. | Khảo sát các bên liên quan (Người | Các khoa | P QLĐT | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
96. | Khảo sát các bên liên quan về mức | Trung tâm | Trung | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
97. | Khảo sát SV khóa mới về công tác | TTTVTS- | P. QLĐT | - Kế hoạch khảo sát - BC kết quả KS - Dữ liệu |
XII | HOẠT ĐỘNG KẾT NÓI VÀ PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG | |||
98. | Xây dựng kế hoạch kết nối và | P. CT-HSSV | Các đơn | Kế hoạch kết nối và |
99. | Chuyển giao kết quả nghiên cứu | P. QLKH P. | Các đơn | Báo cáo kết quả |
100. | Thực hiện đối sánh các hoạt động | P. CT-HSSV | Đoàn TN | Các hoạt động đối |
101. | Sơ kết và tổng kết hoạt động kết | P. CT-HSSV | Các đơn | Báo cáo kết quả hoạt |
- KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ GIỮA CHU KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
- KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CHO ĐỢT KHẢO SÁT CHÍNH THỨC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI
- KẾ HOẠCH KHẢO SÁT SƠ BỘ PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- KẾ HOẠCH KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
- KẾ HOẠCH KIỂM TRA HỒ SƠ MINH CHỨNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- KẾ HOẠCH KHẢO SÁT CHÍNH THỨC ĐÁNH GIÁ NGOÀI 04 CTĐT TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: NNA, LUẬT, QTKS, TN
- Kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2021-2022
- Kế hoạch ĐBCLGD năm học 2022-2023
- TRƯỜNG ĐHVH,TT và DL THANH HÓA CÔNG BỐ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG